• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quyền
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: にな
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 14
  • Phổ Biến: 2284
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蜷 là chữ hình thanh: bộ 虫 chỉ ý liên quan đến côn trùng, động vật nhỏ, và phần 卷 là thanh phù. Nghĩa gốc: “cuộn tròn”. Về sau dùng để chỉ sự co lại, cuộn lại.