• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diễm
  • Âm On: エン
  • Âm Kun: つや; なま.めかしい; あで.やか; つや.めく; なま.めく
  • Bộ Thủ: 色 (Sắc)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2207
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: もろ; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

艶 là chữ hình thanh: bên phải là bộ 色 (màu sắc, gợi ý sự đẹp đẽ), bên trái là bộ 豊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đẹp, quyến rũ”. Về sau dùng để chỉ sự quyến rũ, hấp dẫn.