• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chức
  • Âm On: ショク シキ
  • Âm Kun: お.る; お.り; おり; -おり; -お.り
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 608
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: こおり; こり; のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

織 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi, gợi ý) và thanh phù 戠 (gợi âm). Nghĩa gốc: “dệt vải, dệt lụa”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động dệt may.