• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cầu
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: たま
  • Bộ Thủ: 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 302
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

球 là chữ hình thanh: bộ 玉 (ngọc, gợi ý nghĩa về hình tròn) và phần 求 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quả cầu, hình tròn”. Về sau dùng để chỉ các vật có hình dạng cầu.