球場 [Cầu Trường]

きゅうじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

sân bóng chày; sân bóng

JP: わたしは、甲子園こうしえん球場きゅうじょうく。

VI: Tôi sẽ đi đến sân vận động Koshien.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

球場きゅうじょうまったしずかだった。
Sân vận động hoàn toàn yên tĩnh.
彼女かのじょは、千葉ちば球場きゅうじょうく。
Cô ấy sẽ đi đến sân vận động Chiba.
この球場きゅうじょう5万人いちまんにんはいる。
Sân vận động này có thể chứa 50.000 người.
その球場きゅうじょう学校がっこうちかくにある。
Sân vận động nằm gần trường học.
このバスにれば球場きゅうじょうけます。
Nếu lên xe buýt này bạn có thể đến sân vận động.
このバスにれば球場きゅうじょうけます。
Nếu lên xe buýt này bạn có thể đến sân vận động.
わたしたちは、グリーン球場きゅうじょうき。
Chúng tôi thích sân bóng Green.
球場きゅうじょうにはおおくのひとたちがいた。
Sân vận động có rất nhiều người.
その球場きゅうじょう野球やきゅうファンであふれていた。
Sân bóng chày đó đầy ắp những người hâm mộ bóng chày.
球場きゅうじょうまでのかたおしえていただけますか?
Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến sân bóng không?

Hán tự

Từ liên quan đến 球場

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 球場
  • Cách đọc: きゅうじょう
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: sân bóng chày, sân vận động dùng cho bóng chày
  • Độ trang trọng: Trung tính; dùng trong đời thường, báo chí thể thao
  • Cụm thường gặp: 本拠地球場, 甲子園球場, 屋外球場, ドーム球場, 球場で観戦する

2. Ý nghĩa chính

球場 là “sân bóng chày”, nơi diễn ra các trận đấu, luyện tập, sự kiện liên quan đến bóng chày chuyên nghiệp và nghiệp dư. Cũng dùng cho tên riêng sân.

3. Phân biệt

  • 球場 vs 野球場: Gần như đồng nghĩa; 野球場 cụ thể hóa “sân dành cho bóng chày”. 球場 thường súc tích hơn trong tiêu đề/báo chí.
  • 球場 vs スタジアム: スタジアム là “sân vận động” nói chung (bóng đá, điền kinh…); 球場 chủ yếu là sân bóng chày.
  • ドーム球場: sân có mái vòm; phân biệt với 屋外球場 (sân ngoài trời).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 球場で試合が行われる/球場へ行く/満員の球場.
  • Dùng với tên riêng: 札幌ドーム、東京ドーム、阪神甲子園球場
  • Trong tin tức thể thao, lịch thi đấu, thông báo vé và sự kiện dành cho cổ động viên.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
野球場Đồng nghĩaSân bóng chàyMinh bạch thành tố “bóng chày”.
スタジアムTương cậnSân vận độngChung cho nhiều môn, không chỉ bóng chày.
ドームLiên quanSân vòmThường dùng cho sân có mái che.
観客席Liên quanKhán đàiBộ phận của sân.
ベンチLiên quanGhế dự bịKhu vực đội bóng.
球団Liên quanCLB/đội bóng chàyTổ chức sử dụng sân làm bản doanh.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 球: hình cầu; trong bóng chày, gợi “quả bóng”.
  • 場: nơi chốn, địa điểm (bộ 土).
  • Ghép nghĩa: 球(bóng)+ 場(nơi)→ “nơi dành cho bóng” = sân bóng chày.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tiêu đề thể thao, 球場 được ưa dùng vì ngắn gọn. Khi mô tả loại sân cụ thể, thêm tiền tố: 屋外/屋内, ドーム, 市民, 県営 để rõ quy mô và hình thức quản lý.

8. Câu ví dụ

  • 今夜の試合は東京ドーム球場で行われる。
    Trận đấu tối nay diễn ra tại sân Tokyo Dome 球場.
  • 週末は家族で球場に行って観戦した。
    Cuối tuần tôi cùng gia đình đến sân bóng chày xem trận đấu.
  • 雨でもドーム球場なら予定通り試合ができる。
    Dù mưa, nếu là sân có mái vòm thì trận đấu ở 球場 vẫn diễn ra như dự định.
  • 本拠地球場にはチームの歴史を紹介するコーナーがある。
    sân nhà có khu giới thiệu lịch sử đội bóng.
  • 新しい球場が来春オープンする予定だ。
    Sân bóng chày mới dự kiến khai trương vào mùa xuân năm tới.
  • 満員の球場で選手たちは大歓声に包まれた。
    Các cầu thủ được bao phủ trong tiếng reo hò tại 球場 chật kín khán giả.
  • 球場のアクセスは電車が便利だ。
    Đi sân bóng chày bằng tàu điện rất thuận tiện.
  • この球場は外野席が広くて見やすい。
    Sân này có khán đài ngoài rộng, dễ quan sát.
  • 地元の球場で少年野球大会が開かれた。
    Giải bóng chày thiếu niên được tổ chức tại 球場 địa phương.
  • 試合後、球場周辺は交通渋滞になった。
    Sau trận đấu, khu vực quanh sân bóng chày bị tắc đường.
💡 Giải thích chi tiết về từ 球場 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?