スタジアム
スタディアム
Danh từ chung
sân vận động
JP: 私達はそのスタジアムに行き、そこでエキサイティングな試合を楽しんだ。
VI: Chúng ta đã đến sân vận động và thưởng thức một trận đấu hấp dẫn.
JP: スタディアムは溢れんばかりの人込みだった。
VI: Sân vận động đã chật kín người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
スタジアムまでどれくらいかかりますか?
Mất bao lâu để đến sân vận động?
スタジアムには大勢の人がいた。
Có rất nhiều người ở sân vận động.
スタジアムへはバスでのアクセスが可能です。
Có thể tiếp cận sân vận động bằng xe buýt.
私は一人でスタジアムに行けません。
Tôi không thể đi một mình đến sân vận động.
このスタジアムは5万人収容できます。
Sân vận động này có thể chứa 50.000 người.
スタジアムには興奮したファンが大勢いた。
Có rất nhiều người hâm mộ hào hứng ở sân vận động.
スタジアムにはたくさんの興奮した人々がいた。
Có rất nhiều người hào hứng ở sân vận động.
昨夜、約8万人の観衆がスタジアムをうずめた。
Tối qua, khoảng 80.000 khán giả đã lấp đầy sân vận động.
スタジアムについた時には、試合はもう始まっていた。
Khi tôi đến sân vận động, trận đấu đã bắt đầu.
決勝戦でそれぞれのチームはスタジアムに彼等の旗を運び入れた。
Mỗi đội đã mang cờ của họ vào sân vận động trong trận chung kết.