• Hán Tự:
  • Hán Việt: San
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: しおり
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

栞 là chữ hội ý: gồm bộ 木 (cây, gỗ) và bộ 干 (cán, gợi ý về vật dụng). Nghĩa gốc: “dấu sách”. Về sau dùng để chỉ các loại dấu sách, thẻ đánh dấu.