• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giá
  • Âm On:
  • Âm Kun: か.ける; か.かる
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1555
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

架 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gỗ → giá đỡ), bên phải là phần 加 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giá đỡ, khung”. Về sau dùng để chỉ việc dựng lên, xây dựng.