架空 [Giá Không]
かくう
がくう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

hư cấu; tưởng tượng; ảo tưởng; bịa đặt

JP: あなたは本当ほんとう幽霊ゆうれいたのではない。それは架空かくうのものでしかなかったのだ。

VI: Bạn không thực sự nhìn thấy ma, đó chỉ là hư cấu mà thôi.

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

trên không; trên cao

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りゅう架空かくう動物どうぶつだ。
Rồng là một sinh vật hư cấu.
トムはわたし架空かくう友達ともだちなの。
Tom là bạn tưởng tượng của tôi.
このドラマの登場とうじょう人物じんぶつはすべて架空かくうのものです。
Nhân vật trong bộ phim này đều là hư cấu.
このほん登場とうじょうする人物じんぶつは、すべて架空かくうのものです。
Nhân vật xuất hiện trong cuốn sách này đều là hư cấu.
きみはネッシーなんて架空かくう存在そんざいだとうが、ぼくはいるとおもうよ。
Cậu bảo rằng Nessie là nhân vật hư cấu, nhưng tôi tin là nó tồn tại.
この物語ものがたりなかかかかれているすべての出来事できごと架空かくうのものです。
Tất cả các sự kiện được viết trong câu chuyện này là hư cấu.
うそをつくというのは自分じぶん自身じしんあざむくことであり、他人たにんうつるあなたは、あなたではない架空かくうだれかなのだ。
Nói dối là tự lừa dối bản thân mình, và hình ảnh bạn trong mắt người khác không phải là bạn thật mà là một ai đó tưởng tượng.

Hán tự

Giá dựng; khung; gắn; hỗ trợ; kệ; xây dựng
Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không

Từ liên quan đến 架空