• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiến
  • Âm On: ケン
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 宀 (Miên)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 551
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: かず; のり; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

憲 là chữ hội ý: gồm chữ 宀 (mái nhà) và chữ 先 (trước, gợi ý nghĩa). Nghĩa gốc: “hiến pháp, luật lệ”. Về sau dùng để chỉ các quy định, luật pháp.