• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giáp
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: みさき
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1972
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: さき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

岬 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 山 (núi, gợi ý về địa hình), bên phải là phần 甲 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mũi đất, mũi biển”. Về sau dùng để chỉ các địa danh có đặc điểm tương tự.