岬
[Giáp]
崎 [Khi]
崎 [Khi]
みさき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
mũi đất
JP: その船は岬を回った。
VI: Con tàu đó đã đi qua mũi đất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
船は岬に沿って回った。
Con tàu đã đi dọc theo mũi đất.
そこでは岬が海に突き出している。
Ở đó có một mũi đất nhô ra biển.
叔父さんは、岬の一軒家に独りぼっちで住んでいた。
Chú tôi sống một mình trong ngôi nhà ở mũi đất.
デジネフ岬は北極圏の南30マイルにある。
Mũi Dezhnev nằm cách vòng Bắc Cực 30 dặm về phía nam.
木曜島はオーストラリア最北端ヨーク岬とニューギニア島の間のトレス海峡に位置する。
Đảo Thursday nằm ở eo biển Torres giữa mũi York ở cực bắc Úc và đảo New Guinea.