• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiêm
  • Âm On: ゲン ゴン
  • Âm Kun: おごそ.か; きび.しい; いか.めしい; いつくし
  • Bộ Thủ: 厂 (Hán) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 638
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: いつ; いづ; きゅうら; とし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

厳 là chữ hình thanh: bộ 厂 (vách đá, gợi ý nghĩa liên quan đến địa hình) và thanh phù 𠬝 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nghiêm khắc, nghiêm ngặt”. Về sau dùng để chỉ sự nghiêm khắc, chặt chẽ.