• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điêu
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: たい
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2446
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鯛 là chữ hình thanh: bộ 魚 (cá, gợi ý nghĩa liên quan đến loài cá) và chữ 周 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cá tráp”. Về sau dùng để chỉ loài cá có giá trị kinh tế.