海老で鯛を釣る [Hải Lão Điêu Điếu]
えびでたいをつる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

⚠️Thành ngữ

thả tôm bắt cá voi; dùng mồi nhỏ bắt cá lớn

đầu tư nhỏ thu lợi lớn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

海老えびたいる。
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Lão người già; tuổi già; già đi
Điêu cá tráp biển; cá hồng
Điếu câu cá; cá; bắt; thu hút; dụ dỗ