• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tập
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: あつ.める; やわ.らぐ
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 16
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輯 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe, gợi ý sự thu thập) và chữ 集 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thu thập, biên tập”. Về sau dùng để chỉ việc biên soạn, sưu tập.