• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xu Xúc
  • Âm On: スウ ソク
  • Âm Kun: しゅ; おもむ.く; はし.る
  • Bộ Thủ: 走 (Tẩu)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

趨 là chữ hình thanh: bộ 走 (chạy, gợi ý về sự di chuyển) và thanh phù 卒 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chạy nhanh, tiến tới”. Về sau dùng để chỉ xu hướng, khuynh hướng.