• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhuyễn
  • Âm On: ゼン ネン ジュ ニュ
  • Âm Kun: うごめ.く
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蠕 là chữ hình thanh: bộ 虫 (trùng, sâu bọ) chỉ ý, phần 耎 là thanh phù. Nghĩa gốc: “bò, trườn”. Về sau dùng để chỉ sự di chuyển của các loài sâu bọ.