• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phỉ Phi
  • Âm On:
  • Âm Kun: あぶらむし
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng) 非 (Phi)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蜚 là chữ hình thanh: bộ 虫 chỉ ý liên quan đến côn trùng, động vật nhỏ, và phần 非 là thanh phù. Nghĩa gốc: “bay”. Về sau dùng để chỉ sự bay lượn, di chuyển trong không trung.