• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mẫn Thằng
  • Âm On: ジョウ
  • Âm Kun: なわ; ただ.す
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1075
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

縄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa liên quan đến dây), bên phải là chữ 巠 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dây thừng”. Về sau dùng để chỉ các loại dây, sợi.