[Mẫn]
[Thằng]
なわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

dây thừng

JP: かれなわしばけられた。

VI: Anh ấy đã bị trói vào cây bằng dây thừng.

Danh từ chung

📝 thường là お〜

dây thừng của cảnh sát

🔗 お縄

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしなわ手放てばなした。
Tôi đã buông thả sợi dây.
このなわ丈夫じょうぶだ。
Sợi dây này rất bền.
泥棒どろぼうなわをなう。
Thấy trộm thì chuẩn bị sợi dây (tục ngữ: "Thấy trộm thì chuẩn bị sợi dây").
ほそなわむちつくった。
Anh ấy đã làm roi từ sợi dây mảnh.
禍福かふくあざなえるなわごとし。
Họa phúc như sợi dây thừng xoắn.
強盗ごうとうわたしうしなわしばった。
Tên cướp đã trói tay tôi lại phía sau lưng.

Hán tự

Mẫn dây thừng rơm; dây
Thằng dây thừng; dây

Từ liên quan đến 縄