• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bôn
  • Âm On: ホン
  • Âm Kun: ひし.めく; ひしひし; はし.る
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 12
Hiển thị cách viết

Giải thích:

犇 là chữ hội ý: gồm ba chữ 牛 (trâu, bò) ghép lại. Nghĩa gốc: “chạy nhanh”. Về sau dùng để chỉ sự di chuyển nhanh chóng.