• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lân
  • Âm On: リン
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

燐 là chữ hình thanh: bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa cháy) kết hợp với phần 粦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phốt pho”. Về sau dùng để chỉ nguyên tố hóa học.