• Hán Tự:
  • Hán Việt: Căn
  • Âm On: コン
  • Âm Kun: ね; -ね
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 620
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

根 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi nghĩa) và phần 艮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rễ cây”. Về sau dùng để chỉ nguồn gốc, căn nguyên.