草の根
[Thảo Căn]
くさのね
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
rễ cỏ
nơi khuất tầm nhìn
JP: この企画にぴったりのライターを、草の根分けてでも探しだして欲しい。
VI: Tôi muốn bạn tìm mọi cách để tìm ra người viết phù hợp cho kế hoạch này.
🔗 草の根を分けて探す
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
cơ sở quần chúng
JP: 堅実な草の根レベルの運動を築きあげることに集中しなければならない。
VI: Chúng ta cần tập trung xây dựng một phong trào cơ sở vững chắc.