屋根 [Ốc Căn]

家根 [Gia Căn]

やね
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

mái nhà

JP: かれ屋根やねゆきのぞいた。

VI: Anh ấy đã gỡ bỏ tuyết trên mái nhà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

屋根やね一部いちぶんだ。
Một phần mái nhà đã bị thổi bay.
屋根やね雪下ゆきおろしをしないとな。
Tôi cần phải dọn tuyết trên mái nhà.
屋根やねゆきかきをしないとね。
Chúng ta cần phải dọn tuyết trên mái nhà.
彼女かのじょ屋根やねからりた。
Cô ấy đã leo xuống từ mái nhà.
うちの屋根やねあかなのよ。
Mái nhà của chúng tôi màu đỏ.
屋根やねゆきのぞいた。
Tôi đã dọn tuyết trên mái nhà.
強風きょうふう屋根やねばされた。
Mái nhà đã bị gió mạnh thổi bay.
屋根やね爆発ばくはつばされた。
Mái nhà đã bị thổi bay do vụ nổ.
屋根やねうえつきえた。
Trăng hiện lên trên mái nhà.
なんで屋根やねうえにいたの?
Tại sao bạn lại ở trên mái nhà?

Hán tự

Từ liên quan đến 屋根

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 屋根
  • Cách đọc: やね
  • Loại từ: danh từ
  • Ngữ vực: đời sống, kiến trúc, xây dựng
  • Dạng thường gặp: 瓦屋根(mái ngói), トタン屋根(mái tôn), 屋根裏(gác mái), 屋根を葺く(lợp mái), 屋根修理
  • Kanji: 屋「nhà, tòa nhà」+ 根「gốc, phần cơ bản」

2. Ý nghĩa chính

Mái nhà: phần che phía trên của công trình, bảo vệ khỏi mưa nắng, tuyết, gió.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 屋根 (mái nhà) vs 天井 (trần nhà – mặt bên trong phía trên phòng).
  • 屋上 (sân thượng) là bề mặt trên có thể sử dụng; 屋根 là kết cấu mái nói chung.
  • 庇(ひさし): mái hiên nhô ra; là một phần/chi tiết của mái.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Miêu tả vật liệu:屋根/金属屋根/スレート屋根
  • Hành động liên quan: 屋根を修理する/屋根を葺く/屋根に上る/屋根が抜ける/雨漏り(あまもり)
  • Không gian: 屋根裏(gác mái), 屋根付き(có mái che).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
天井 Phân biệt Trần nhà Mặt trong; không phải phần mái ngoài
屋上 Phân biệt Sân thượng Nơi bằng phẳng trên nóc, có thể sử dụng
庇(ひさし) Bộ phận Mái hiên Phần nhô ra che mưa nắng
Vật liệu Ngói Vật liệu lợp mái truyền thống
トタン Vật liệu Tôn Tấm kim loại mạ kẽm dùng lợp mái
葺く(ふく) Động từ liên quan Lợp (mái) Dùng cho hành động lợp mái

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (や): nhà, tòa nhà.
  • (ね): gốc, cốt lõi; trong từ ghép này chỉ bộ phận cơ bản/cấu kiện của mái.
  • Lưu ý: Nghĩa ghép là mái nhà; không nên giải theo từng chữ một cách máy móc.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong vùng tuyết, cụm 屋根の雪下ろし (dọn tuyết trên mái) rất quen thuộc. Khi nói nhà dột, dùng 雨漏り(あまもり). Với kiến trúc, hình dạng như 切妻屋根 (mái chóp chữ A), 寄棟屋根 (mái tứ diện), 片流れ屋根 (mái dốc một phía) cũng thường gặp.

8. Câu ví dụ

  • 古い家の屋根を修理した。
    Tôi đã sửa mái của ngôi nhà cũ.
  • 強風で屋根の瓦が飛んだ。
    Vì gió mạnh, ngói trên mái bị bay.
  • 雨が続いて屋根から雨漏りしている。
    Mưa kéo dài nên bị dột từ mái.
  • 冬になる前に屋根を点検しておこう。
    Hãy kiểm tra mái trước khi vào đông.
  • 猫が屋根の上で日向ぼっこしている。
    Con mèo đang phơi nắng trên mái nhà.
  • この倉庫は屋根付きの駐車場に隣接している。
    Kho này liền kề bãi đỗ có mái che.
  • 屋根裏に古いアルバムが残っていた。
    Trên gác mái còn lại album cũ.
  • 新築なので屋根材は断熱性の高いものを選んだ。
    Vì nhà mới xây nên chọn vật liệu mái cách nhiệt tốt.
  • 大雪で屋根が抜けないように注意してください。
    Hãy chú ý để mái không sập do tuyết lớn.
  • この寺は黒い瓦屋根が美しい。
    Ngôi chùa này có mái ngói đen rất đẹp.
💡 Giải thích chi tiết về từ 屋根 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?