• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tán Tản
  • Âm On: サン
  • Âm Kun: ち.る; ち.らす; -ち.らす; ち.らかす; ち.らかる; ち.らばる; ばら; ばら.ける
  • Bộ Thủ: 攴 (Phộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 758
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: ちる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

散 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 攵 (đánh, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 𢦏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phân tán, rải rác”. Về sau dùng để chỉ sự phân tán, không tập trung.