• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phủ Vỗ Vổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: さぞ; さぞや; さぞかし
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嘸 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý âm thanh) và chữ 無 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “không có âm thanh”. Về sau dùng để chỉ sự im lặng, không có tiếng động.