• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồ
  • Âm On:
  • Âm Kun: かゆ
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

餬 là chữ hình thanh: bộ 食 (thức ăn) chỉ ý, chữ 胡 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “cháo”. Về sau dùng để chỉ món cháo loãng.