• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhạn
  • Âm On: ガン
  • Âm Kun: かり; かりがね
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy) 厂 (Hán)
  • Số Nét: 12
  • Phổ Biến: 2192
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雁 là chữ tượng hình: vẽ hình con ngỗng trời. Nghĩa gốc: “ngỗng trời”. Về sau dùng để chỉ các loài chim di cư.