• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiệu
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: かご
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

轎 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 喬 là thanh phù. Nghĩa gốc: “kiệu”. Về sau dùng để chỉ loại xe kiệu hoặc xe kéo.