• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quỹ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1480
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

軌 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe, gợi ý về sự di chuyển) và thanh phù 九 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đường ray, đường đi”. Về sau dùng để chỉ quỹ đạo, lộ trình.