軌道
[Quỹ Đạo]
きどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên văn học; vật lý
quỹ đạo
JP: その衛星は地球の軌道を10周した。
VI: Vệ tinh đó đã quay quanh Trái Đất 10 vòng.
Danh từ chung
đường ray
Danh từ chung
đúng hướng
🔗 軌道に乗る
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ロケットは通信衛星を軌道に乗せた。
Tên lửa đã đưa vệ tinh thông tin liên lạc lên quỹ đạo.
衛星は今軌道に乗っている。
Vệ tinh đang ở trên quỹ đạo.
シリウスを回る軌道は楕円形である。
Quỹ đạo của Sirius có hình elip.
私の事業もようやく軌道に乗りました。
Cuối cùng thì công việc kinh doanh của tôi cũng đã đi vào quỹ đạo.
人工衛星が軌道に向けて打ち上げられた。
Vệ tinh đã được phóng lên quỹ đạo.
われわれの計画は彼がくるまで軌道に乗らなかった。
Kế hoạch của chúng ta không đi vào quỹ đạo cho đến khi anh ấy đến.
ロケットは月を回る軌道に乗っている。
Tên lửa đang ở trên quỹ đạo quanh mặt trăng.
衛星は月の周りの軌道に乗っている。
Vệ tinh đang quay quanh quỹ đạo của mặt trăng.
円形の軌道に沿って、地球をめぐっている。
Nó đang di chuyển theo quỹ đạo tròn quanh Trái Đất.
欧州宇宙機関が人工衛星を軌道に乗せました。
Cơ quan vũ trụ châu Âu đã đưa vệ tinh lên quỹ đạo.