• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quy
  • Âm On:
  • Âm Kun: かえ.る; かえ.す; おく.る; とつ.ぐ
  • Bộ Thủ: 白 (Bạch)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

皈 là chữ hình thanh: bộ 白 (trắng, gợi ý) và 歸 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trở về”. Về sau dùng để chỉ sự quay lại, trở về.