• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điền
  • Âm On: デン
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 90
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: いなか; おか; たん; で; とう; や
Hiển thị cách viết

Giải thích:

田 là chữ tượng hình: vẽ hình cánh đồng với các đường chia ô. Nghĩa gốc: “ruộng, cánh đồng”. Về sau dùng để chỉ các khái niệm liên quan đến nông nghiệp.