• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu Tiều
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: こ.げる; こ.がす; こ.がれる; あせ.る; じ.れる; じ.らす
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa) 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 973
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

焦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 火 (lửa, gợi ý về lửa), bên phải là chữ 隹 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cháy khét, khô cằn”. Về sau dùng để chỉ sự lo lắng hoặc căng thẳng.