焦眉 [Tiêu Mi]
しょうび
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chung

khẩn cấp; cấp bách

JP: さて、犯人はんにんは、告白こくはくするかいなかが、沈黙ちんもくするML参加さんかしゃたちの焦眉しょうび関心事かんしんじとなる。

VI: Vậy, liệu hung thủ có thú nhận hay không, đó là điều mà những người tham gia ML đang rất quan tâm.

Hán tự

Tiêu cháy; vội vàng
Mi lông mày

Từ liên quan đến 焦眉