• Hán Tự:
  • Hán Việt: Qui Quy
  • Âm On:
  • Âm Kun: つき
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2008
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

槻 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây) chỉ ý, và chữ 鬼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây sồi”. Về sau dùng để chỉ các loại cây gỗ lớn.