• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chàng
  • Âm On: フツ ヒツ ホツ
  • Âm Kun: はら.う; -はら.い; -ばら.い
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 813
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: はらい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

払 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và chữ 厶 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quét, dọn”. Về sau dùng để chỉ các hành động liên quan đến dọn dẹp hoặc thanh toán.