払い戻し
[Chàng Lệ]
払戻し [Chàng Lệ]
払戻 [Chàng Lệ]
払いもどし [Chàng]
払戻し [Chàng Lệ]
払戻 [Chàng Lệ]
払いもどし [Chàng]
はらいもどし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
hoàn trả; hoàn tiền; trả lại
JP: 旅行にかかった経費は払い戻しを請求できます。
VI: Bạn có thể yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra cho chuyến đi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
払い戻しをお願いします。
Tôi muốn xin hoàn tiền.
払い戻しの規約なんてあったか?
Có điều khoản hoàn tiền nào không nhỉ?
この切符の変更・払い戻しはできません。
Vé này không thể thay đổi hoặc hoàn tiền.
このチケットの交換・払い戻しはできません。
Vé này không thể đổi hoặc hoàn tiền.
払い戻しはどうしたらいいのですか。
Làm thế nào để nhận lại tiền?
私が買ったチケットはね、払い戻しができないのよ。
Vé tôi mua không thể hoàn tiền được.
この切符の変更および払い戻しはできません。
Vé này không thể thay đổi hoặc hoàn tiền.
このチケットの変更及び払い戻しはできません。
Vé này không thể thay đổi hoặc hoàn tiền.
払い戻しを受けるには、商品は未開封のままご返送下さい。
Để được hoàn tiền, xin vui lòng gửi lại sản phẩm chưa mở.
従業員は払い戻しに応じなかった。そこで私は社長を出すよう求めた。
Nhân viên từ chối hoàn tiền. Vì vậy, tôi đã yêu cầu gặp giám đốc.