• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ác Ố Óc
  • Âm On: アク
  • Âm Kun: わる.い; わる-; あ.し; にく.い; -にく.い; ああ; いずくに; いずくんぞ; にく.む
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 530
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

悪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý về cảm xúc), bên phải là phần 亞 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xấu, ác”. Về sau dùng để chỉ điều không tốt, xấu xa.