• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhâm
  • Âm On: ニン ジン
  • Âm Kun: はら.む; みごも.る
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

姙 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ), bên phải là phần 壬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mang thai”. Về sau dùng để chỉ trạng thái có thai.