• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tỉ Tỷ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 17

Giải thích:

壐 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 喜. Nghĩa gốc: “đất vui”. Về sau dùng để chỉ vùng đất phì nhiêu.