• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sàn Sạn
  • Âm On: サン ゼン
  • Âm Kun: そな.える; ののし.る; あらわ.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 14

Giải thích:

僝 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 戔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phá hoại, hủy diệt”. Về sau dùng để chỉ sự phá hoại, hủy diệt.