• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dật
  • Âm On: イツ イチ
  • Âm Kun: やす.い; やす.んずる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 8

Giải thích:

佾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 乙 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người thứ hai”. Về sau dùng để chỉ vị trí thứ hai, thứ tự.