• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chu
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: ふね; ふな-; -ぶね
  • Bộ Thủ: 舟 (Châu)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1786
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

舟 là chữ tượng hình: vẽ hình chiếc thuyền. Nghĩa gốc: “thuyền, tàu”. Về sau dùng để chỉ các loại phương tiện di chuyển trên nước.