上陸用舟艇 [Thượng Lục Dụng Chu Đĩnh]
じょうりくようしゅうてい

Danh từ chung

tàu đổ bộ

Hán tự

Thượng trên
Lục đất liền; sáu
Dụng sử dụng; công việc
Chu thuyền
Đĩnh thuyền chèo; thuyền nhỏ