• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lộc
  • Âm On: ロク
  • Âm Kun: こ.し; こ.す; す.く
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漉 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước, gợi nghĩa) và phần 鹿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lọc nước”. Về sau dùng để chỉ hành động lọc, chắt lọc.