• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhiên
  • Âm On: ネン
  • Âm Kun: も.える; も.やす; も.す
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 948
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

燃 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 然 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cháy, đốt”. Về sau dùng để chỉ sự cháy, sự đốt cháy.