燃やす [Nhiên]
燃す [Nhiên]
もやす
もす – 燃す
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đốt cháy

JP: このガラクタはやしなさい。

VI: Hãy đốt đống rác này.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

cháy với (cảm xúc, cảm giác); hăng hái

JP: 彼女かのじょ嫉妬しっとほのおやした。

VI: Cô ấy đã bị ghen tuông cháy bỏng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶんやした。
Tôi đã đốt tờ báo.
手紙てがみやしたよ。
Tôi đã đốt thư rồi.
闘志とうしやせ!
Hãy thắp lửa chiến đấu!
ふるほんやしたよ。
Tôi đã đốt mấy quyển sách cũ.
トムは手紙てがみやした。
Tom đã đốt thư.
やしつづけなさい。
Hãy tiếp tục đốt lửa.
かれらはすべての書類しょるいやした。
Họ đã đốt tất cả các tài liệu.
そのスパイは書類しょるいやした。
Gián điệp đó đã đốt tài liệu.
どうぞやしつづけてください。
Xin hãy tiếp tục đốt lửa.
なんでこの写真しゃしんやしてるの?
Tại sao bạn lại đốt bức ảnh này?

Hán tự

Nhiên cháy; bùng cháy; phát sáng

Từ liên quan đến 燃やす